Đề thi tiếng anh thpt quốc gia 2020
Kỳ thi THPT Quốc gia luôn là một trong những sự kiện quan trọng nhất đối với học sinh lớp 12. Trong đó, môn tiếng Anh không chỉ là môn thi bắt buộc trong tổ hợp xét tốt nghiệp mà còn đóng vai trò quyết định trong việc xét tuyển đại học, đặc biệt với những ngành yêu cầu điểm ngoại ngữ cao. Nắm vững cấu trúc đề thi, phân tích kỹ đề minh họa và các đề thi thực tế như đề năm 2020 sẽ giúp học sinh định hướng ôn tập hiệu quả và đạt kết quả như mong đợi.
Kỳ thi THPT Quốc gia là kỳ thi quan trọng nhằm đánh giá kết quả học tập của học sinh sau 12 năm phổ thông, đồng thời là căn cứ để xét tốt nghiệp THPT và xét tuyển vào các trường đại học, cao đẳng.
Trong kỳ thi này, môn tiếng Anh là một trong những môn thi bắt buộc đối với thí sinh học chương trình giáo dục phổ thông. Với xu thế hội nhập toàn cầu, tiếng Anh không chỉ là môn học mà còn là kỹ năng thiết yếu cho tương lai học sinh, sinh viên. Nhiều trường đại học sử dụng điểm tiếng Anh làm tiêu chí quan trọng để tuyển sinh hoặc xét học bổng.
Vì vậy, việc nắm chắc kiến thức tiếng Anh phổ thông, đồng thời rèn luyện kỹ năng làm bài theo cấu trúc đề thi chuẩn là điều kiện tiên quyết để đạt điểm cao và mở rộng cánh cửa vào đại học.

Học sinh trong giờ thi
Đề thi tiếng Anh THPT Quốc gia năm 2020 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành vẫn giữ nguyên cấu trúc so với các năm trước, với hình thức trắc nghiệm khách quan 50 câu, thời gian làm bài là 60 phút.
Cụ thể, đề thi gồm các phần sau:
Phần
|
Nội dung
|
Số câu
|
Mục tiêu đánh giá
|
Ngữ âm
|
Phát âm và trọng âm
|
4 câu
|
Nhận biết quy tắc phát âm, nhấn âm
|
Từ vựng - Ngữ pháp
|
Kiến thức ngữ pháp, từ vựng cơ bản và nâng cao
|
15 câu
|
Kiểm tra vốn từ, cấu trúc câu, giới từ, thì, câu điều kiện, câu gián tiếp…
|
Giao tiếp
|
Câu hội thoại ngắn
|
2 câu
|
Kiểm tra khả năng phản xạ trong giao tiếp thực tế
|
Chức năng ngôn ngữ
|
Xác định cách dùng của câu trong ngữ cảnh
|
3 câu
|
Đánh giá khả năng sử dụng ngôn ngữ phù hợp
|
Tìm lỗi sai
|
Phát hiện lỗi ngữ pháp hoặc cấu trúc trong câu
|
3 câu
|
Kiểm tra kỹ năng rà soát ngữ pháp
|
Điền từ vào đoạn văn
|
Chọn từ phù hợp để hoàn thành đoạn văn
|
5 câu
|
Đánh giá khả năng hiểu văn bản và lựa chọn từ chính xác
|
Đọc hiểu (2 bài đọc)
|
Trả lời câu hỏi liên quan đến đoạn văn
|
14 câu
|
Kiểm tra khả năng đọc hiểu, suy luận và nắm bắt ý chính
|
Viết lại câu
|
Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi
|
4 câu
|
Đánh giá khả năng sử dụng các cấu trúc tương đương
|
Nối câu
|
Chọn đáp án nối câu logic
|
2 câu
|
Kiểm tra khả năng liên kết ý và diễn đạt mạch lạc
|

Sau giờ thi
Đề thi tiếng Anh năm 2020 được đánh giá là giữ ổn định về cấu trúc, mức độ khó phân hóa rõ rệt ở phần từ vựng, đọc hiểu và viết lại câu. Dựa trên phân tích này, học sinh có thể rút ra các chiến lược ôn luyện hiệu quả như sau:
Nắm chắc ngữ pháp căn bản
Các chủ điểm như thì (tense), mệnh đề quan hệ, câu điều kiện, đảo ngữ, câu bị động, câu gián tiếp… luôn xuất hiện đều đặn trong đề. Nên học theo sơ đồ tư duy và luyện bài tập vận dụng từ dễ đến khó.
Mở rộng vốn từ vựng theo chủ đề
Khoảng 60% câu hỏi cần vốn từ rộng và kỹ năng loại trừ đáp án. Học từ vựng theo nhóm chủ đề như giáo dục, môi trường, xã hội, công nghệ, sức khỏe… sẽ giúp nhớ lâu và áp dụng linh hoạt hơn.
Luyện đọc hiểu thường xuyên
Hai đoạn văn đọc hiểu chiếm tới 14 câu. Học sinh nên rèn thói quen đọc mỗi ngày 1 đoạn văn ngắn (từ sách, báo, bài thi mẫu), chú ý tìm từ khóa, câu chủ đề và suy luận ngữ cảnh.
Tập làm đề theo thời gian thực
Rèn kỹ năng quản lý thời gian là rất quan trọng. Nên luyện 1 – 2 đề mỗi tuần, chấm điểm, phân tích sai sót để cải thiện dần. Các đề minh họa và đề thi thật từ 2017–2023 là nguồn luyện tập chuẩn xác nhất.
Ghi chú lỗi sai và ôn lại định kỳ
Tạo sổ tay ghi chú những lỗi mình thường gặp như nhầm lẫn thì, từ dễ gây nhầm lẫn, cách phát âm hay sai... giúp tránh lặp lại sai lầm khi làm bài chính thức.
Học theo nhóm hoặc có người hướng dẫn
Học nhóm hoặc có gia sư, giáo viên hướng dẫn sẽ giúp bạn giải thích kỹ các câu khó, đồng thời cập nhật xu hướng ra đề mới nhất từ Bộ Giáo dục.
Đề thi tiếng Anh THPT Quốc gia năm 2020 là nguồn tài liệu quý giá cho học sinh lớp 12 trong hành trình ôn luyện. Việc phân tích kỹ đề thi, hiểu rõ cấu trúc và định dạng câu hỏi sẽ giúp bạn biết cách phân bổ thời gian hợp lý, chọn lọc kiến thức để ôn tập, từ đó nâng cao hiệu quả học tập.
Lời khuyên dành cho sĩ tử: Đừng học tủ, hãy học chắc! Đề thi có thể thay đổi từ năm này sang năm khác, nhưng bản chất kiểm tra vẫn là khả năng sử dụng tiếng Anh thực tế – vì vậy, cần học một cách toàn diện, từ ngữ âm, ngữ pháp đến kỹ năng đọc hiểu và phản xạ ngôn ngữ.

Mẫu đề thi tiếng anh
Đề thi tiếng Anh THPT Quốc gia Đề 401
Đề thi tiếng Anh THPT Quốc gia 2020 Đề 402
Đề thi tiếng Anh THPT Quốc gia 2020 Đề 403
Đề thi tiếng Anh THPT Quốc gia 2020 Đề 404
Đề 401 |
|
|
|
|
1. D |
11. A |
21. B |
31. A |
41. A |
2. A |
12. B |
22. C |
32. D |
42. B |
3. B |
13. D |
23. B |
33. A |
43. D |
4. D |
14. B |
24. A |
34. B |
44. A |
5. B |
15. B |
25. C |
35. A |
45. C |
6. A |
16. D |
26. D |
36. D |
46. D |
7. A |
17. D |
27. D |
37. B |
47. A |
8. C |
18. C |
28. C |
38. B |
48. A |
9. A |
19. D |
29. B |
39. D |
49. D |
10. B |
20. B |
30. A |
40. D |
50. A |
Đề 402 |
|
|
|
|
1. C |
11. D |
21. B |
31. D |
41. B |
2. C |
12. C |
22. B |
32. D |
42. A |
3. C |
13. C |
23. B |
33. B |
43. A |
4. D |
14. D |
24. A |
34. D |
44. C |
5. C |
15. C |
25. B |
35. A |
45. B |
6. C |
16. A |
26. B |
36. B |
46. D |
7. D |
17. D |
27. C |
37.D |
47. B |
8. C |
18. A |
28. A |
38. C |
48. D |
9. B |
19. A |
29. A |
39. B |
49. A |
10. A |
20. C |
30. A |
40. B |
50. B |
Đề 403 |
|
|
|
|
1. A |
11. A |
21. D |
31. D |
41. A |
2. C |
12. B |
22. C |
32. C |
42. B |
3. D |
13. D |
23. C |
33. A |
43. C |
4. B |
14. B |
24. D |
34. C |
44. B |
5. D |
15. A |
25. A |
35. B |
45. B |
6. B |
16. D |
26. D |
36. A |
46. A |
7. C |
17. A |
27. D |
37.B |
47. A |
8. D |
18. A |
28. A |
38. C |
48. D |
9. C |
19. B |
29. A |
39. B |
49. B |
10. D |
20. A |
30. B |
40. C |
50. B |
Đề 404 |
|
|
|
|
1. B |
11. C |
21. A |
31. B |
41. D |
2. C |
12. A |
22. B |
32. B |
42. C |
3. A |
13. C |
23. A |
33. C |
43. B |
4. D |
14. C |
24. D |
34. C |
44. B |
5. D |
15. B |
25. B |
35. A |
45. D |
6. B |
16. A |
26. B |
36. D |
46. A |
7. D |
17. D |
27. C |
37.C |
47. A |
8. C |
18. C |
28. B |
38. D |
48. B |
9. A |
19. A |
29. B |
39. A |
49. A |
10. A |
20. C |
30. D |
40. B |
50. D |